Thiết bị hiển thị sóng kỹ thuật số opcillicop 2 kênh hiển thị CPM-1005BE
Thông số kỹ thuật và đặc điểm của thiết bị hiển thị sóng kĩ thuật số CPM-1005BE
– Dung lượng thẻ nhớ: 1 MB
– Tần số: lên tới 100 Mhz
– Thời gian khởi động: ≥3.5 ns
– Thời gian lấy mẫu: 1 Gs/s
– Độ nhạy trục tung: 2mV ~ 5 V/div
– Dải tần số làm việc: 100MHz
– Thời gian lấy mẫu: Thời gian thực 1G S/s
– Số kênh đầu vào: 2 CH
– Màn hình màu LCD 5.7″ TFT (320×240)
– Chức năng tự động nhận diện dạng xung và xung chuẩn.
– Dựng sẵn bộ phân tích FFT.
– Hỗ trợ USB 2.0.
– Truyền thông nối tiếp RS232-C và USB thời gian thực
– Đo 2 đầu vào analog cùng lúc, hiển thị song song với chức năng điều chỉnh.
– Chức năng tự động kích hoạt và chế độ quét.
Thông số hiển trị trên bảng điều khiển
Các thông số hiển thị:
– Dải lấy mẫu: Thời gian thực 1GS/s, với thiết bị 50GS/s
Đầu vào:
– Cặp đầu vào: DC, AC, GND
– Trở kháng đầu vào: 1±2%MΩ song song với 24pF±3pF
– Thang đầu đo: 1X, 10X, 100X, 1000X
– Điện áp đầu vào tối đa: 400V (đỉnh DC+AC, trở kháng đầu vào 1MΩ)
– Thời gian trễ giữa các kênh (thông thường): 150ps
Trục hoành:
– Nội suy dạng sóng: Sin (x)/x
– Độ chính xác của thời gian lấy mẫu và thời gian trễ: ±100ppm (với bất kỳ xung có chu kỳ ≥1ms)
– Xung thời gian (∆T): Đơn ±(1 khoảng thời gian lấy mẫu+ 100ppm X giá trị đọc+0.6ns)
– Độ chính xác đo (toàn dải): >16 giá trị trung bình: ±(1 khoảng thời gian lấy mẫu+ 100ppm X giá trị đọc+0.4ns)
– Thời gian quét cơ sở: 5ns~ 50s/div
Trục tung:
– Bộ biến đổi A/D: độ phân dải 8 bit, mô phỏng 2 kênh đầu vào liên tục.
– Dải khuếch tán VOLTS/DIV: 2mV/div~ 5V/div với đầu vào BNC.
– Giải định vị: ≥ ±10 div
– Giới hạn lựa chọn dải tuyến tính: 20MHz
– Đáp ứng tần số thấp (cặp AC, -3dB): ≥10Hz với BNC
– Độ chính xác khuếch đại DC: khi độ nhạy trục tung là 2mV/div~ 5mV/div: ±4% (chế độ lấy mẫu hoặc lấy mẫu trung bình, khi độ nhạy trục tung là 10mV/div~ 5V/div: ±3% (chế độ lấy mẫu hoặc lấy mẫu trung bình).
– Độ chính xác đo lường DC (chế độ lấy mẫu trung bình): Khi định vị trục tung ở ZERO và N≥16: ±(4%x giá trị đọc+0.1div+ 1mV) và lựa chọn thang 2mV/div hoặc 5mV/div, ±(3%x giá trị đọc+0.1div+ 1mV) và lựa chọn thang 10mV/div ~ 5V/div.
– Khi định vị trục tung không ở ZERO và N≥16: ±3%x (giá trị đọc+giá trị dịch chuyển gốc)+ (1%x giá trị dịch chuyển gốc), với thang độ nhạy từ 2mV/div tới 200mV/div cộng thêm 2mV, với giá trị lớn hơn 200mV/div tới 5V/div cộng thêm 50mV.
– Vi sai điện áp (∆V), độ chính xác đo (chế độ lấy mẫu trung bình): Phụ thuộc vào giá trị cài đặt và môi trường làm việc, vi sai điện áp (∆V) giữa 2 điểm của dạng sóng sau khi tính trung bình ≥16 dạng sóng sẽ là: ±(3%x giá trị đọc x 0.05div).
Trigger:
– Kiểu trigger: Edge, Pulce, video và Alternate
– Mức trigger: Nội tại ±5div tính từ tâm màn hình, EXT: ±3V, EXT/5: ±15V.
– Tự động đo dạng sóng: 28
– Các cổng, các ứng dụng và các hàm toán học: Tiêu chuẩn: thiết bị USB, USB Host và RS-232C, Add, Subtract, Multiply, Divide, Reverse và FFT. Sử dụng trong đào tạo, nghiên cứu phát triển, dây chuyền sản xuất điện tử vv…
– Hiển thị: màn hình LCD màu 64k, 320×240, chiều dài đường chéo 145mm (5.7″).
– Nguồn đầu vào: 100~ 240VAC (RMS), 45~ 440Hz, CATII
– Kích thước: 320mm (rộng) x 150mm (cao) x 130mm (sâu).
Phần mềm thu thập dữ liệu:
– Có thể sử dụng để kiểm tra các thiết lập, thu thập dữ liệu lưu trữ và hiển thị theo thời gian thực cũng như phân tích dữ liệu dựa vào kết nối với PC.
Phụ kiện:
– Đầu đo: 2 sợi (1x, 10x)
– Cáp nguồn: 01 sợi
– Hướng dẫn sử dụng: 01 quyển.
– Phần mềm truyền thông RS232C/USB
– Đầu USB.
huongcoi –
xin báo giá Thiết bị hiển thị sóng kỹ thuật số opcillicop 2 kênh hiển thị CPM-1005BE”